Camera nhiệt Fluke TiS60+

(FLUKE - MỸ)

Giới thiệu sản phẩm

Camera nhiệt Fluke TiS60+

  • Độ phân giải 320 x 240
  • Thử nghiệm rơi từ độ cao 2 mét
  • Công nghệ IR Fusion™ cung cấp bối cảnh nhiệt cho bức ảnh
  • Lấy nét cố định
  • Đo đến 400 °C

Thông số kỹ thuật: Camera nhiệt Fluke TiS60+

Tính năng chính
IFOV (độ phân giải không gian) 1,86 mRad, D:S 532:1
Độ phân giải hồng ngoại 320 x 240 (76.800 điểm ảnh)
Trường nhìn 34,1 °H x 25,6 °H
Hệ thống lấy nét Cố định
Khoảng cách lấy nét tối thiểu 46 cm (18 in)
Màn hình bền chắc LCD 320 x 240 3,5 inch (ngang 8,9 cm)
Thiết kế gọn nhẹ Được thiết kế dể sử dụng một tay

 

Đo nhiệt độ
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10 °C) -20 °C đến 400 °C (-4 °F đến 752 °F)
Độ chính xác ± 2 °C hoặc 2 % (ở nhiệt độ danh định 25°C, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
Độ nhạy nhiệt (NETD) ≤ 0,045 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (45 mK)
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình Có (cả giá trị và bảng)
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình Không

 

Kết nối không dây
Kết nối không dây Có, kết nối đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s trở lên), Android™ 4.3 trở lên và kết nối WiFi và LAN (nếu có)
Tương thích ứng dụng Fluke™ Connect Có*, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ
Phần mềm tùy chọn Fluke Connect Assets Có*, gán ảnh cho thiết bị và tạo yêu cầu công việc. Dễ dàng so sánh các loại phép đo - ảnh cơ khí, điện hay hồng ngoại - tại một vị trí.

 

Công nghệ IR Fusion ®
Công nghệ IR Fusion ®
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™
Ảnh trong ảnh (PIP)
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường) 5MP

 

Mức và dải đo
Mức và dải đo Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh chóng trong chế độ thủ công
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) 2,5 °C (4,5 °F)
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) 5 °C (9,0 °F)

 

Chụp ảnh và lưu dữ liệu
Tùy chọn bộ nhớ mở rộng Bộ nhớ trong 4GB và thẻ micro SD 4GB
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay
Định dạng tập tin hình ảnh Định dạng không phổ nhiệt BMP hoặc JPEG hoặc định dạng phổ nhiệt đầy đủ is2
Xem lại bộ nhớ
Phần mềm Phần mềm máy tính Fluke Connect - phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ với quyền truy cập đến hệ thống Fluke Connect
Phân tích và lưu dữ liệu đo trên máy tính
Xuất các định dạng tập tin bằng phần mềm Fluke Connect is2, BMP, GIF, JPEG, PNG, TIFF
Chú thích bằng giọng nói Thời gian ghi tối đa cho mỗi hình ảnh là 60 giây; có thể xem phát lại trên camera; bắt buộc phải có tai nghe Bluethooth (bán rời)
IR-PhotoNotes Có - 3 ảnh
Tự động chụp (nhiệt độ và khoảng thời gian)

 

Pin
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm mức để hiển thị mức sạc
Thời lượng pin Bốn giờ sử dụng liên tiếp mỗi bộ pin
Thời gian sạc pin 2,5 giờ để sạc đầy
Hệ thống sạc pin Bộ sạc hai pin hoặc sạc trong máy chụp. Cục sạc tự động 12 V tùy chọn
Vận hành AC Vận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)
Tiết kiệm điện Người dùng có thể lựa chọn

 

Bảng màu
Bảng màu tiêu chuẩn 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược
Bảng màu Ultra Contrast 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra

 

Thông số kỹ thuật chung
Con trỏ laser
Tỷ lệ khung hình 9 Hz hoặc 30 Hz
Cảnh báo bằng màu Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, đẳng nhiệt (trong phạm vi)
Dải quang phổ hồng ngoại 7,5 μm đến 14 μm
Nhiệt độ hoạt động -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F)
Nhiệt độ bảo quản -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin
Độ ẩm tương đối 10 % đến 95 % không ngưng tụ
Đo nhiệt độ điểm trung tâm
Điểm nhiệt độ Đánh dấu điểm nóng và lạnh
Điểm đánh dấu do người dùng xác định 3
Các khung đo do người dùng xác định Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ
Hộp cứng bảo vệ Hộp đựng cứng cáp với túi đựng mềm có quai đeo có thể điều chỉnh
Tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức II, Ô nhiễm mức độ 2
Tính tương thích điện từ IEC 61326-1: Môi trường Điện từ (EM) cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A
RCM Úc RCM IEC 61326-1
US FCC EN61326-1; FCC Part 5, EN 55011: Chuẩn cấp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3
Độ rung 2G, IEC 68-2-6
Va đập 25G, IEC 68-2-29
Rơi Được chế tạo để có thể chịu được độ cao rơi 2 m (6,5 ft)
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) 26,7 cm x 10,1 cm x 14,5 cm (10,5 in x 4,0 in x 5,7 in)
Trọng lượng (kèm pin) 0,72 kg (1,6 lb)
Định mức vỏ bọc IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng)
Bảo hành Hai năm (tiêu chuẩn)
Chu kỳ hiệu chỉnh khuyến nghị Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường)
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tuân thủ RoHS

 

Vui lòng liên hệ để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ PAC VIỆT NAM

Địa chỉ: Phòng 1016, Tòa nhà N02, Phố Trần Quý Kiên, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

VPGD: Tầng 2, Tháp B, Tòa T608, KĐT Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Email: assistant@pacvietnam.com

Website: http://eshop-pacvietnam.com/ http://pacvietnam.com

Di động: 0964 952 442 (Zalo)

Điện thoại: +84-24-3207-2525   Fax: +84-24-3207-3535

ModelGiáSố lượng
Camera nhiệt Fluke TiS60+0Đặt mua
Bình luận
Fanpage
Workstaion Hệ thống kẹp nhanh Xpent Tools trolley Dịch vụ mài phủ Giao hàng

Hỗ trợ trực tuyến
Support Online 1
Support Online 2
Kyocera Yamawa HPMT SEGAWA rego-fix Big Daishowa Mapal DAIYAC OSBORN Union Xe bec Noga 3M Cogsdill Mirka Nikken tenryu Dress Lenox Stanley Knipex Stahlwille Swisstools Dewalt Nakanishi Milwaukee Mitutoyo Niigata Fluke Hioki Tox pressotechnik Motul Nord-Lock