Camera đo nhiệt hồng ngoại Fluke Ti480 Pro

(FLUKE - USA)

Giới thiệu sản phẩm

Camera đo nhiệt hồng ngoại Fluke Ti480 Pro độ nhạy cực cao tạo ra những hình ảnh nhiệt khác biệt.

 

 

Camera hồng ngoại Fluke Ti480 PRO được thiết kế với độ nhạy cực cao tạo ra những hình ảnh nhiệt khác biệt. Khả năng phát hiện những thay đổi nhỏ nhất và ghi nhận nó với độ nhạy nhiệt tăng cường.

Camera đo nhiệt Fluke Ti480 PRO có dải nhiệt đo rộng từ ≤-20 °C đến 1000 °C với độ chính xác ± 2 °C. Máy ảnh nhiệt Ti480 Pro có độ phân giải không gian 0,93 mRad, D:S 1065:1.

Ti480 Pro của FLuke được trang bị màn hình sắc nét hơn, rõ nét hơn, giúp người dùng dễ dàng chuẩn hoá các vấn đề. Hình ảnh trên màn hình sắc nét hơn nhờ có sự khác biệt rõ ràng về màu sắc hiển thị. Camera hồng ngoại sẽ hiển thị độ lệch nhiệt độ tiêu chuẩn.

Nhiều điểm đánh dấu hình chữ nhật trong camera – xác định nhiệt độ tối đa/tối thiểu cho một khu vực của thiết bị hoặc một mảng thiết bị.

Giao diện màn hình cảm ứng được cải thiệt, do người dùng kiểm nghiệm với phong cách hiện đại giờ đây trực quan hơn bao giờ hết.

Với camera nhiệt Ti480 PRO công nghệ MultiSharp™ mang tới khả năng lấy nét siêu nhạy. Các hình ảnh được lấy nét nhanh chóng qua trường ngắm, dù mục tiêu có mờ hoàn toàn. Camera đo nhiệt hồng ngoại Ti480Pro chụp nhiều hình ảnh và kết hợp chúng lại để cho  hình ảnh sắc nét nhất, rõ ràng nhất.

Xem nhiều chi tiết hơn với chế độ SuperResolution, cung cấp dữ liệu điểm ảnh gấp 4 lần. Sử dụng phần mềm và chế độ SuperResolution, bạn có thể xem hình ảnh với độ phân giải lên đến 1280 x 960.

Fluke Connect cho phép kết nối không dây từ xa. Lưu, ghi, đồng bộ, chia sẻ dữ liệu của camera lên Cloud. Bạn còn có thể đính kèm vào hồ sơ thiết bị hoặc lệnh làm việc. Có truy cập vào hồ sơ bảo trì cùng lúc tại địa điểm kiểm tra và từ văn phòng hoặc vị trí ngoài cơ sở cho phép ra quyết định nhanh và cộng tác theo thời gian thực giữa các thành viên trong đội. Bạn cũng có thể truyền phát trực tiếp màn hình máy ảnh đến điện thoại thông minh hay PC và điều khiển máy ảnh từ xa.

Chụp và lưu các phép đo từ dụng cụ kiểm tra có hỗ trợ mạng không dây đến ứng dụng Fluke Connect® trên điện thoại thông minh của bạn.

Vui lòng liên hệ để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ PAC VIỆT NAM

Địa chỉ: Phòng 1016, Tòa nhà N02, Phố Trần Quý Kiên, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

VPGD: Tầng 2, Tháp B, Tòa T608, KĐT Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Email: assistant@pacvietnam.com

Website: http://eshop-pacvietnam.com/ http://pacvietnam.com

Di động: 0964 952 442 (Zalo)

Điện thoại: +84-24-3207-2525   Fax: +84-24-3207-3535

ModelGiáSố lượng
Camera đo nhiệt hồng ngoại Fluke Ti480 ProLiên hệĐặt mua

Thông số kỹ thuật:  

Tính năng chính
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian) 0,93 mRad, D:S 1065:1
Độ phân giải cảm biến 640 x 480 (307.200)
SuperResolution Chụp và kết hợp dữ liệu 4x để tạo ra hình ảnh 1280 x 960 (614.400 pixels)
Công nghệ lấy nét MultiSharp™ Có, lấy nét gần và xa, qua trường nhìn
Lấy nét tự động LaserSharp™ Có, cho hình ảnh luôn rõ nét
Chức năng đo khoảng cách bằng tia laser Có, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình
Lấy nét thủ công ưu việt
Màn hình cảm ứng được thiết kế bền chắc LCD 3,5 inch (dạng ngang) 640 x 480
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay
Thu phóng kỹ thuật số 2x và 4x

 

Đo nhiệt độ
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chuẩn xuống dưới -10 °C) ≤-20 °C đến 1000 °C (-4 °F đến 1832 °F)
Chính xác ± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
Độ nhạy nhiệt (NETD)* ≤0,05 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (50 mK)
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình Có (bằng cả số và bảng chọn)
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình
* Tốt nhất có thể

 

Kết nối không dây
Đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s và mới hơn), Android™ 4.3 và mới hơn và kết nối WiFi đến LAN (tại vị trí khả dụng)
Tương thích ứng dụng Fluke Connect® Có*, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ
Phần mềm tùy chọn Fluke Connect® Assets Có*, gán ảnh cho thiết bị và tạo yêu cầu công việc. Dễ dàng so sánh các kiểu phép đo ở một vị trí
Tải ảnh lên tức thì với Fluke Connect® Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect để xem trên điện thoại thông minh hoặc máy tính
Tương thích dụng cụ Fluke Connect® Có*, kết nối qua mạng không dây để chọn các dụng cụ hỗ trợ Fluke Connect và hiển thị các phép đo trên màn hình camera

 

Công nghệ IR-Fusion®
Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ IR Nhỏ nhất, Trung bình, Lớn nhất cộng với hiển thị đầy đủ trên camera; liên tục biến đổi trong phần mềm.
Ảnh trong ảnh (PIP)
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) 5 MP

 

Ống kính
Ống kính tiêu chuẩn IFOV (độ phân giải không gian) 0,93 mRad, D:S 1065:1
Trường nhìn 34 °H x 24 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu 15 cm (xấp xỉ 6 in)
Công nghệ IR-Fusion® Ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống kính thông minh tầm xa x2 tùy chọn IFOV (độ phân giải không gian) 0,46 mRad, D:S 1529:1
Trường nhìn 17 °H x 12 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu 45 cm (xấp xỉ 18 in)
Công nghệ IR-Fusion® Ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống kính thông minh tầm xa x4 tùy chọn IFOV (độ phân giải không gian) 0,23 mRad, D:S 2941:1
Trường nhìn 6 °H x 4,5 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu 1.5 m (xấp xỉ 60 in)
Công nghệ IR-Fusion® N/A
Ống kính thông minh góc rộng tùy chọn IFOV 1,85 mRad, D:S 377:1
Trường nhìn 48 °H x 34 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu 15 cm (xấp xỉ 6 in)
Công nghệ IR-Fusion® Toàn màn hình

 

Mức và dải đo Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) 2,0 °C (3,6 °F)
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) 3,0 °C (5,4 °F)
Chụp ảnh và lưu dữ liệu
Tùy chọn bộ nhớ mở rộng Thẻ nhớ SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên Fluke Cloud™ để lưu trữ vĩnh viễn
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay
Định dạng tệp hình ảnh Định dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*)
Xem lại bộ nhớ Xem ảnh thu nhỏ và ảnh toàn màn hình
Phần mềm Phần mềm SmartView® – phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ và hệ thống Fluke Connect®
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF
Chú thích bằng giọng nói Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem trên camera, có sẵn tùy chọn bộ tai nghe có kết nối Bluetooth nhưng không bắt buộc
IR-PhotoNotes™ Có (5 hình ảnh)
Chú thích bằng văn bản
Quay video Dạng tiêu chuẩn và dạng bức xạ
Định dạng tập tin video Không thuộc định dạng phổ nhiệt (MPEG – được mã hóa .AVI) và định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.IS3)
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) Có, xem truyền phát trực tiếp màn hình camera trên PC, điện thoại thông minh hoặc màn hình TV của bạn. Qua USB, điểm kết nối WiFi hoặc mạng WiFi đến phần mềm SmartView® trên PC; qua điểm kết nối WiFi đến ứng dụng Fluke Connect® trên điện thoại thông minh; hoặc qua HDMI đến màn hình TV
Thao tác điều khiển từ xa Có, thông qua phần mềm SmartView® hoặc ứng dụng di động Fluke Connect®
Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian)

 

Pin
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc
Thời gian làm việc của pin 2-3 giờ mỗi pin (*Thời lượng pin thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng)
Thời gian sạc pin 2,5 giờ để sạc đầy
Hệ thống sạc pin Bộ sạc hai pin hoặc sặc trong máy chụp. Bộ điều hợp sạc tự động 12 V tùy chọn
Vận hành AC Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)
Tiết kiệm điện Người dùng có thể chọn giữa chế độ ngủ và tắt

 

Bảng màu
Bảng màu tiêu chuẩn 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược
Bảng màu Ultra Contrast™ 9: Cầu vồng, Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược

 

Thông số kỹ thuật chung
Tỷ lệ khung hình Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz
Con trỏ laser
Đèn LED (đèn pin)
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi)
Đo nhiệt độ điểm trung tâm
Điểm nhiệt độ Đánh dấu điểm nóng và lạnh
Điểm đánh dấu do người dùng xác định 3 điểm đánh dấu xác định người dùng
Hộp trung tâm Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH
Dải quang phổ hồng ngoại 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài)
Nhiệt độ vận hành -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F)
Nhiệt độ bảo quản -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F)
Độ ẩm tương đối 10% đến 95% không ngưng tụ
An toàn IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức hạng II, Ô nhiễm mức độ 2
Tương thích điện từ IEC 61326-1: Môi trường EM cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Loại A
RCM Úc IEC 61326-1
US FCC CFR 47, Phần 15 Tiểu phần B
Độ rung 0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 60068-2-6
Va đập 25 g, IEC 60068-2-6
Rơi Được chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 ft) với các ống kính tiêu chuẩn
Kích thước (C x R x D) 27,7 x 12,2 x 16,7 cm (10,9 x 4,8 x 6,5 in)
Khối lượng (kèm pin) 1,04 kg (2,3 lb)
Độ kín của thiết bị IEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng)
Bình luận
Fanpage
Workstaion Hệ thống kẹp nhanh Xpent Tools trolley Dịch vụ mài phủ Giao hàng

Hỗ trợ trực tuyến
Support Online 1
Support Online 2
Kyocera Yamawa HPMT SEGAWA rego-fix Big Daishowa Mapal DAIYAC OSBORN Union Xe bec Noga 3M Cogsdill Mirka Nikken tenryu Dress Lenox Stanley Knipex Stahlwille Swisstools Dewalt Nakanishi Milwaukee Mitutoyo Niigata Fluke Hioki Tox pressotechnik Motul Nord-Lock