• Hơi dầu thoát ra từ các công đoạn sản xuất tại nơi làm việc rất độc hại đối với sức khỏe con ngườii hít vào phổi.
• Hơi dầu làm cho sàn trơn trượt, có thể gây hư hỏng thiết bị đóng ngắt và mạch điện.
• Hơi dầu tích tụ trên ống thông gió gây nguy cơ hỏa hoạn tiềm ẩn.
• Các quy định bảo vệ môi trường ngày càng nghiêm ngặt.
• Giảm tiêu hao năng lượng bằng việc tái sử dụng khí sạch trong nhà xưởng.
• Không sử dụng phin lọc phải thay thế định kỳ nên tiết kiệm chi phí cực lớn cho bảo trì.
1 Thu hồi hơi dầu ngay tại nguồn | ||||||||||||||
2 Thu hồi hơi dầu trong không khí bằng lực ly tâm | ||||||||||||||
3 Trả lại dầu sạch cho máy móc | ||||||||||||||
4 Trả lại không khí sạch cho nơi làm việc & Loại bỏ hơi khói triệt để hơn với phin lọc tinh được lắp đặt bổ sung. |
Máy hút hơi dầu được thiết kế đặc biệt gồm một ống với các lỗ và cánh nghêng quay với tốc độ cao. Hơi dầu bị hút vào trong ống và tác động vào các cánh nghêng với vận tốc lớn. Các đệm đặc biệt của ống sẽ giúp chuyển dầu từ dạng hơi sang dạng lỏng và lọc các hạt cứng.
Lực ly tâm đẩy dầu dạng lỏng sang ngăn phía ngoài của thiết bị, đưa dầu quay trở lại máy để tái sử dụng hoặc thu hồi. Không khí sạch không còn hơi dầu thoát qua mặt trên của thiết bị để trở lại nơi làm việc.
Thông số kỹ thuật:
SPECIFICATIONS | ||||||||||||||
MODELS | Dimensions (mm) | MODELS | Dimensions (mm) | |||||||||||
ØA | <) B | ØC | D | E | ØF | ØC | ØG | H | I | J | K | |||
GP 250 | 330 | 120 | 78 | 98 | 388 | 25 | GP 250 | 78 | 254 | 314 | 698 | 93 | 22 | |
GP 500 | 400 | 120 | 98 | 98 | 418 | 25 | GP 500 | 98 | 315 | 314 | 731.5 | 113 | 26 | |
GP 1000 | 490 | 120 | 148 | 88 | 508 | 25 | GP 1000 | 148 | 380 | 435 | 940 | 163 | 75 | |
GP 2000 | 530 | 120 | 148 | 88 | 558 | 25 | GP 2000 | 148 | 380 | 435 | 990 | 163 | 33 | |
GP 3000 | 560 | 90 | 198 | 88 | 658 | 25 | GP 3000 | 198 | 460 | 350 | 1024 | 218 | 24.6 | |
MODELS | Flow Rate (m3/h)* |
Pressure (Pa) |
Power | Inlet (mm) |
Noise level (dBa) |
Net Weight (kg) |
RPM (rpm) |
|||||||
50 (Hz) | 60 (Hz) | 50 (Hz) | 60 (Hz) | 50 (Hz) | 60 (Hz) | 50 (Hz) | 60 (Hz) | 50 (Hz) | 60 (Hz) | |||||
GP 250 | 325 | 450 | 320 | 410 | 0.09 | 0.12 | 80 | 58 | 60 | 10 | 2900 | 3450 | ||
GP 500 | 700 | 850 | 800 | 900 | 0.25 | 0.29 | 100 | 68 | 69 | 14 | 2900 | 3450 | ||
GP 1000 | 1520 | 1550 | 1000 | 1210 | 0.55 | 0.63 | 150 | 70 | 71 | 29 | 2800 | 3450 | ||
GP 2000 | 2160 | 2230 | 1100 | 1310 | 1.1 | 1.3 | 150 | 72 | 73 | 34 | 2900 | 3450 | ||
GP 3000 | 3400 | 3500 | 1300 | 1500 | 1.5 | 1.75 | 200 | 71 | 75 | 54 | 2900 | 3500 |
VIDEO:
Vui lòng liên hệ để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ PAC VIỆT NAM
Địa chỉ: Phòng 1016, Tòa nhà N02, Phố Trần Quý Kiên, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
VPGD: Tầng 2, Tháp B, Tòa T608, KĐT Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Website: http://pacvietnam.com/ http://eshop-pacvietnam.com
Email: assistant@pacvietnam.com Di động: 0964 952 442 (Zalo)
Điện thoại: +84-24-3207-2525 Fax: +84-24-3207-3535